Dừa Sáp Cách Chế Biến

Dừa Sáp Cách Chế Biến

Không chỉ chú trọng đến việc tạo ra các sản phẩm có giá trị cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu, góp phần vào sự phát triển chung của ngành nông sản Việt Nam, ACP luôn nỗ lực thực hiện trách nhiệm cộng đồng thông qua các hoạt động tài trợ cùng hợp tác hướng tới một xã hội tốt đẹp hơn.

Từ Vựng Tên Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng

Sautéed spaghetti with seafood and tomato sauce (Nguồn ảnh: Abel & Cole)

Crab and vermicelli in clay pot (Nguồn ảnh: kitchenmisadventures.com)

Pumpkin soup with seafood (Nguồn ảnh: Taste)

Yang Zhou fried rice (Nguồn ảnh: Savory Chicken PH)

Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Về Công Cụ Dụng Cụ

Tên các dụng cụ trong nhà hàng bằng tiếng Anh bao gồm:

Ice-cream scoop (Nguồn ảnh: Food and Wine Magazine)

Tablecloth (Nguồn ảnh: Good Housekeeping)

Từ Vựng Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh

Avocado (Nguồn ảnh: Healthline)

Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng: Cách Chuyển Ngữ Thực Đơn

Để biết cách chuyển ngữ tên các món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo công thức sau:

Tên nguyên liệu chính + Động từ kỹ thuật chế biến, thêm d/ed ở cuối + Giới từ (with, in…) + Tên nguyên liệu khác

Ví dụ: Crab steamed with glutinous rice in lotus leaf: Xôi lá sen hấp cua

Động từ kỹ thuật chế biến, thêm d/ed ở cuối + Tên nguyên liệu chính + Giới từ (with, and) + Tên nguyên liệu khác

Ví dụ: Stir-fried blinweed with garlic: Rau muống xào tỏi

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh nhà hàng được sử dụng nhiều nhất. Cùng note lại ngay để sử dụng bạn nhé. Chúc bạn sớm thành thạo tiếng Anh và đừng quên đón xem các bài học tiếng Anh nhà hàng bổ ích tiếp theo của Hướng Nghiệp Á Âu nhé!

1. Theo dõi đơn hàng xuất khẩu

- Thực hiện đơn hàng: Kiểm tra SI, booking, tiến hành tạo đơn hàng.

- Thực hiện nghiệp vụ xuất nhập khẩu: Lên tờ khai, Inv, packing list, Phyto, Health, Fumi…

- Kiểm soát chi phí và thời hạn thanh toán: Liên hệ hãng tàu / đại lý hãng tàu nhận báo giá/ từng lô hàng / thời điểm, đề nghị thay đổi nơi cấp rỗng…..

- Kiểm tra LC (yêu cầu tu chỉnh nếu có) và các yêu cầu chứng từ của khách khi có yêu cầu.

- Gửi mẫu cho các đơn vị giám định Health Cert. và kiểm dịch.

- Kiểm tra/đối chiếu thông tin tờ khai Hải quan và chứng từ nháp nhằm hạn chế sai sót.

- Kiểm tra và trình ký LOI: lấy booking, thả hàng các đơn hàng lấy bill telex/surrender.

- Phối hợp xử lý phát sinh hoặc sự cố liên quan đến hàng hóa, chứng từ xuất khẩu.

2. Theo dõi và quyết toán chi phí

- Xuất khẩu: cước vận chuyển và phụ phí vận chuyển Quốc tế, kéo cont, chi phí liên quan đến bộ chứng từ (Health, Phyto, Fumi, Bảo hiểm, Hải quan, chứng nhận xuất xứ hàng hóa,….)

- Chi phí phát sinh khác: kiểm dịch mẫu theo yêu cầu kinh doanh, …..

- Xây dựng quy trình liên quan Logistics (Bộ chứng từ XK, Thuê phương tiện vận chuyển, …)

- Cung cấp dịch vụ logistic cho các bộ phận khác (book xe giao/nhận hàng theo yêu cầu, …)

- Phối hợp các Phòng /Bộ phận có liên quan đề xuất các phương án giải quyết khiếu nại của khách hàng (nếu có) và các dịch vụ sau bán hàng.

- Thực hiện nghiêm túc và đúng hạn những yêu cầu, nhiệm vụ được cấp trên giao (báo cáo định kỳ hằng tuần, hàng tháng, báo cáo theo chuyên đề, project…)

- Chuẩn bị và luân chuyển bộ chứng từ xuất khẩu đến các phòng ban.

Các công việc phát sinh khác theo sự phân công của cấp lãnh đạo trực tiếp.

- Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành Xuất nhập khẩu, Thương mại Quốc tế, Ngân hàng, Quan hệ quốc tế, Hải quan, Quản trị kinh doanh hoặc các ngành liên quan- Độ tuổi: Từ 22 - 30 tuổi- Có kinh nghiệm làm chứng từ xuất nhập khẩu ở các công ty sản xuất- Nhiệt tình, trung thực, cẩn thận, chịu được áp lực công việc.

Từ Vựng Tên Các Món Tráng Miệng Bằng Tiếng Anh

French toast (Nguồn ảnh: I Am A Food Blog)

Tiếng Anh Nhà Hàng Về Cách Chế Biến Món Ăn

Deep-fry (Nguồn ảnh: The New York Times)