Mã số sinh viên tiếng Nhật là gakusei ko-do (学生コード ), là một dãy số được cấp cho sinh viên trong trường và được sử dụng duy nhất trong suốt quá trình học tập tại trường.
Mã số sinh viên tiếng Anh là gì?
Mã số sinh viên dịch sang tiếng Anh
Từ vựng mã số sinh viên dịch sang tiếng Anh là Student Code. Đây là một mã số sử dụng rộng rãi trong cộng đồng sinh viên. Vì vậy nếu bạn muốn tìm hiểu kết quả hoặc hồ sơ của sinh viên tại một trường nào đó thì chỉ cần biết mã số sinh viên của họ.
Cách phát âm từ Student Code theo giọng Anh-Mỹ là: /ˈstuː.dənt/ /koʊd/, còn giọng Anh-Anh là /ˈstjuː.dənt/ /kəʊd/
Đa số bất kì ngôn ngữ nào khi phát âm thì cũng sẽ có cách đọc khác nhau một xíu. Do khác nhau về quốc gia, vùng miền nên sẽ có cách đọc khác nhau một ít. Tuy nhiên từ vựng này vẫn khá dễ đọc và dễ học.
Sử dụng từ vựng mã số sinh viên tiếng Anh trong giao tiếp
Các ví dụ khi dùng từ Student Code- mã số sinh viên
Học thuộc từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với các sinh viên hơn khi muốn biết mã số sinh viên của họ. Vì vậy hãy tìm hiểu hoặc học thuộc các ví dụ dưới đây và áp dụng vào những trường hợp cần thiết nhé.
Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ student code - mã số sinh viên tiếng Anh
Dưới đây là ví dụ về đoạn hội thoại sử dụng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày
Hung: Hello Anh, What school are you from? (Xin chào Ánh, Bạn là sinh viên trường nào vậy?)
Anh: Hello Hung, I study at USSH, how about you? (Xin chào Hưng, mình học trường USSH, còn bạn thì sao?)
Hung: I study at CKC (Mình học trường CKC)
Anh: Do you have a student code? (Bạn có mã số sinh viên không?)
Hung: Yes, my student code is pretty easy to remember (Có, mã số sinh viên của mình khá dễ nhớ)
Anh: What is your student code Hung? (Mã số sinh viên của bạn là gì vậy Hung?) Hung: It's 0304050607, what's your student code?(Đó là 0304050607, còn mã số sinh viên của bạn là gì?)
Anh: My student code is 020122003 (Mã số sinh viên của mình là 02012003)
Hung: Oh, do you know what the student code is for? (Ồ, bạn có biết công dụng của mã số sinh viên để làm gì không?) Anh: Student code helps teachers easily manage their students, right? (Mã số sinh viên giúp giảng viên dễ dàng quản lí sinh viên của mình phải không?)
Hung: That's right, it also helps you look up your study results. (Đúng rồi đấy, nó còn giúp bạn tra cứu kết quả học tập của mình nữa)
Anh: Ohh, Let's say goodbye to my friends here. (Ohh, Thôi tạm biệt bạn mình vào học đây)
Vừa rồi chúng ta đã được tìm hiểu khá chi tiết về từ student code - mã số sinh viên từ cách đọc đến cách viết, các cụm từ liên quan cũng như cách sử dụng và ví dụ về đoạn hội thoại sử dụng từ này. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ áp dụng được từ này trong giao tiếp. Hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều từ vựng bổ ích khác nhé!
Sinh viên tiếng Nhật là daigakusei (大学生). Sinh viên là những người đăng ký vào trường, cơ sở giáo dục tham gia các lớp học để đạt được mức độ thành thạo kiến thức của môn học.
Sinh viên tiếng Nhật là daigakusei (大学生). Công việc chủ yếu của sinh viên là học tập, có người hướng dẫn để nắm rõ kiến thức và sử dụng thành thạo chuyên ngành đang theo học.
Dành thời gian bên ngoài lớp để thực hiện bất kỳ hoạt động nào mà giảng viên chỉ định là cần thiết cho việc chuẩn bị lớp học.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sinh viên.
Ryuugakusei (留学生): Lưu học sinh.
Doukyusei (同級生): Bạn cùng trường.
Kurasumēto (クラスメート): Bạn cùng lớp.
Chyuukanshiken (中間試験): Thi giữa kỳ.
Jyugyou (授業): Bài giảng, bài học.
Taiikukan (体育館): Phòng thể dục.
Jikkenshitsu (実験室): Phòng thí nghiệm.
Bài viết sinh viên tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Cụm từ sử dụng từ vựng mã số sinh viên tiếng Anh
Dưới đây là các cụm từ student code - mã số sinh viên: