Vi phạm bản quyền là một hành vi vi phạm quyền tác giả của sở hữu trí tuệ, là các hành vi sao chép, cất giữ tác phẩm của người khác mà không xin phép; sử dụng nội dung tác phầm mà không trích dẫn nguồn từ đâu và tên tác giả hay có những hành vi công bố, gây hiểu nhầm cho người khác rằng tác phẩm đó là do mình sáng tác.
Cụm từ khác tương ứng với vi phạm bản quyền tiếng Anh là gì?
Dưới đây sẽ là một số cụm từ liên quan đến vi phạm bản quyền tiếng Anh là gì:
Ví dụ về vi phạm bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền đối với các đối tượng được bảo hộ về quyền sở hữu trí tuệ như các hành vi vi phạm về quyền tác phẩm, vi phạm bản quyền của một bộ phim điện ảnh…
Ví dụ vi phạm bản quyền tiếng Anh là: Examples of copyright infringement are acts of copyright infringement on objects protected by intellectual property rights such as acts of copyright infringement, copyright infringement of a movie…
Vi phạm bản quyền hình ảnh là những hành vi sao chép, đạo nhái, sử dụng hình ảnh của người khác mà không có sự đồng ý hay trích dẫn nguồn, tên tác giả.
Vi phạm bản quyền hình ảnh tiếng Anh là: Image copyright infringement is the act of copying, plagiarizing or using images of other people without consent or citing the source or author’s name.
Vi phạm bản quyền âm nhạc là việc có những hành vi đạo nhái, lấy cắp ý tưởng hay thậm chí là công bố tác phẩm là của mình.
Vi phạm bản quyền âm nhạc tiếng Anh là: Infringement of music copyrights is the act of plagiarizing, plagiarizing or even publishing works that are yours.
Vi phạm bản quyền tiếng Anh là gì?
Vi phạm bản quyền tiếng Anh là: Copyright infringement
Định nghĩa vi phạm bản quyền tiếng Anh được dịch sang tiếng Anh như sau:
Copyright infringement is an act of infringement of copyright of intellectual property, acts of copying and storing works of others without permission; use the content of the work without quoting where and from the author’s name or have published acts, misleading others that the work is his own creation.
Copyright infringement takes the following forms:
– Duplicate part of the whole work of the previous work without the author’s consent.
– Spreading, disseminating a part or the whole of a work that is not under its copyright without the author’s consent.
– Copy detailed ideas of a work.
– Translate into a different language or into a different form the ideas of the work.
Ví dụ cụm từ thường sử dụng vi phạm bản quyền tiếng Anh là gì?
Ví dụ cụm từ thường sử dụng vi phạm bản quyền tiếng Anh là gì là:
Luật bản quyền tiếng Anh là: Copyright law
Giấy phép bản quyền tiếng Anh là: Copyright license.
Hậu quả vi phạm bản quyền tiếng Anh là: Consequences of copyright infringement
LIÊN HỆ TƯ VẤN – BÁO GIÁ DỊCH VỤ
VUI LÒNG GỌI: 0981.393.686 – 0981.378.999 (HỖ TRỢ 24/7)
HÃY ĐỂ LẠI CÂU HỎI CỦA BẠN BẰNG CÁCH CLICK VÀO Ô DƯỚI ĐÂY, CHÚNG TÔI SẼ TRẢ LỜI SAU 15 PHÚT
Một số collocation thường được dùng với right (quyền lợi):
- by right of: dùng với cương vị/đúng với cương vị (She spoke first, by right of her position as director. - Cô ấy phát biểu trước, đúng với cương vị giám đốc của mình.)
- by rights: về lý mà nói (By rights, it should be my turn next. - Theo quyền, nó sẽ đến lượt của tôi tiếp theo.)
- in your own right: theo đúng nghĩa (She's a millionaire in her own right. - Cô ấy là một triệu phú đúng nghĩa.)
Quyền hạn tiếng Anh là gì? Quyền hạn trong tiếng Anh được gọi là “authority” /əˈθɔrəti/.
Quyền hạn là khả năng hoặc quyền được ủy quyền hoặc cấp cho một cá nhân, tổ chức, hoặc nhóm người để thực hiện và ra quyết định về một loạt các vấn đề, quyết định, hoặc hành động cụ thể.
Các mẫu câu với từ “authority” có nghĩa “Quyền hạn” và dịch sang tiếng Việt
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng